Nội dung chính
THÔNG DỤNG | CAO CẤP | |
---|---|---|
NHÀ PHỐ | 150.000 đ/m2 | 300.000 đ/m2 |
BIỆT THỰ | 160.000 đ/m2 | 320.000 đ/m2 |
Các vấn đề liên quan đến đơn giá thiết kế
- Chi phí thiết kế (VNĐ) = Đơn giá thiết kế (VNĐ/m2) X Diện tích xây dựng (m2).
- Chi phí trên không bao gồm thiết kế sân vườn, cổng rào, hồ bơi v.v…
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Chi phí thiết kế nội thất = Đơn giá thiết kế nội thất (VNĐ/m2) X Diện tích sử dụng (m2).
- Đơn giá trên áp dụng cho các công trình Nhà Phố – Biệt Thự, với các công trình Văn Phòng, Kho, Xưởng sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô.
Thành phần hồ sơ thiết kế
GÓI THÔNG DỤNG | GÓI CAO CẤP | |
---|---|---|
PHẦN KIẾN TRÚC CƠ BẢN | ||
Phối cảnh 3D ngoại thất công trình. | ||
Mặt bằng - mặt đứng - mặt cắt. | ||
CHI TIẾT KIẾN TRÚC | ||
Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền. | ||
Mặt bằng kích thước, mặt bằng vật dụng. | ||
Mặt bằng lát gạch, mặt bằng trần. | ||
Mặt bằng định vị cửa, thống kê cửa. | ||
Chi tiết mặt cắt công trình. | ||
Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn. | ||
Chi tiết mái. | ||
Chi tiết các loại sàn. | ||
Chi tiết ban công, bồn hoa. | ||
Chi tiết hệ thống wc. | ||
Chi tiết cổng rào, sân vườn, hồ cá (nếu có). | ||
Bảng ghi chú vật liệu hoàn thiện ngoại thất. | ||
PHẦN KẾT CẤU | ||
Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có). | ||
Mặt bằng móng. | ||
Chi tiết móng. | ||
Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm móng | ||
Mặt bằng định vị, chi tiết hệ cột. | ||
Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng. | ||
Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng, mái. | ||
Chi tiết bố trí thép cầu thang (mặt bằng, mặt cắt). | ||
Bảng thống kê thép. | ||
Thuyết minh tính toán. | ||
THIẾT KẾ ĐIỆN | ||
Mặt bằng bố trí ổ cắm, tivi, điện thoại, internet các tầng. | ||
Điện sân vườn, thang máy | ||
Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện công trình. | ||
Dây chờ cho điện năng lượng mặt trời. | ||
Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ (tivi, điện thoại, internet). | ||
Mặt bằng bố trí điều hòa các tầng. | ||
Mặt bằng bố trí quạt hút các vị trí cơ bản. | ||
Hệ thống điều hòa trung tâm đối với công trình có yêu cầu từ Chủ Đầu Tư | ||
Mặt bằng bố trí công tắc đèn các tầng. | ||
Mặt bằng chia line đèn các tầng. | ||
Hệ thống chiếu sáng sân vườn. | ||
Mặt bằng bố trí bãi tiếp địa nối đất. | ||
Mặt bằng bố trí camera các tầng. | ||
Sơ đồ nguyên lý camera. | ||
Mặt bằng bố trí kim thu sét và bãi tiếp địa. | ||
Mặt bằng bố trí báo cháy cơ bản. | ||
Sơ đồ nguyên lý báo cháy. | ||
THIẾT KẾ NƯỚC | ||
Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế. | ||
Sơ đồ nguyên lý cấp nước. | ||
Bố trí cấp nước tại sân vườn | ||
Mặt bằng bố trí thoát nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế. | ||
Sơ đồ nguyên lý thoát nước. | ||
Chi tiết hầm phân, hố ga. | ||
PHẦN NỘI THẤT | ||
Thể hiện phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc nội thất phù hợp với công năng. | ||
Ghi chú ký hiệu tường - vách trang trí. | ||
Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng. | ||
Bản vẽ 3D nội thất (Là ảnh 3 chiểu thể hiện các không gian trong công trình. Hình ảnh mô phỏng sau khi công trình thực hiện xong - mỗi không gian thể hiện từ 02 - 03 góc nhìn). | ||
Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt chi tiết trần. | ||
Thể hiện chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí. | ||
Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn downlight, đèn hắt trần. | ||
Khai triển chi tiết tường - vách theo bản vẽ phối cảnh 3D. | ||
Thể hiện chi tiết kích thước, vật liệu, hình dáng các tường - vách. | ||
Thể hiện cách lát nền, chủng loại màu sắc sao cho phù hợp với bản phối cảnh 3D | ||
Thể hiện chi tiết cấu tạo của từng đồ đạc làm cơ sở cho thợ thi công sản xuất. | ||
Đính kèm hình ảnh mẫu vật liệu thực tế sẽ sử dụng. | ||
Khai triển ốp lát, vách, sàn của wc để thi công. | ||
Khai triển chi tiết hệ thống điện trên tường, trần vách. | ||
Tư vấn cho khách hàng các mẫu vật liệu sử dụng cho phù hợp bản vẽ phối cảnh nội thất. | ||
Cung cấp thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm của các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình (trần, tường, vách, nền tủ, kệ...). | ||
Thông tin chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ thống đèn trang trí. | ||
Dự toán chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế. | ||
Tư vấn cho khách hàng đầu tư kinh phí hợp lý cho công trình mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ của công trình theo bản vẽ thiết kế 3D. |
Quy trình thiết kế nhà phố đẹp tại Timecons
– Bước 1: Lên mô hình 3D thô nội thất, ngoại thất
Lên phương án bố trí không gian bên trong và phối cảnh mặt tiền công trình bằng mô hình 3D thô phù hợp với nhu cầu của Khách Hàng.
– Bước 2: Thiết kế nội thất (Gói cao cấp)
Tiến hành ký hợp đồng thiết kế.
Sau khi thống nhất không gian nội thất công trình , Timecons sẽ triển khai thiết kế nội thất, giai đoạn này chỉ bàn giao toàn bộ thiết kế nội thất, chưa bao gồm chi tiết nội thất.
– Bước 3: Thiết kế chi tiết hồ sơ thiết kế
Tiến hành kí hợp đồng thiết kế.
Sau khi thống nhất mô hình “3D thô” ở Bước 1 (Thiết kế nội thất ở Bước 2 với Gói cao cấp) Timecons sẽ triển khai toàn bộ chi tiết của hồ sơ thiết kế, 3D phối cảnh render.
– Bước 4: Chủ đầu tư chỉnh sửa hồ sơ thiết kế
Sau khi bàn giao hồ sơ đợt 1 cho chủ đầu tư, chủ đầu tư sẽ xem xét toàn bộ Hồ Sơ thiết kế và phản hồi lại cho Timecons để tiến hành chỉnh sửa.
– Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ thiết kế và bàn giao hồ sơ hoàn chỉnh thiết kế phần nội thất
- Bàn giao hồ sơ thiết kế kiến trúc
- Bàn giao hồ sơ thiết kế nội thất (Gói cao cấp)
Hồ sơ thiết kế
1. Hình thức hồ sơ
- Hồ sơ đóng gáy, khổ A3 hoặc A4.
- Bìa: đóng kính, phối cảnh màu.
2. Số lượng hồ sơ
- Hợp đồng không quy định về kích thước bộ hồ sơ thiết kế.
- Khách hàng được cung cấp 02 bộ hồ sơ (01 bộ A3 hoặc A4 để thi công + 01 bộ bìa nhũ ghi nội dung hồ sơ thiết kế.
- Công ty lưu lại 01 bộ A3 (Khách hàng vui lòng ký vào hồ sơ lưu của công ty để đảm bảo hồ sơ lưu đã được hai bên kiểm duyệt).